Đọc nhanh: 四 (tứ). Ý nghĩa là: 4; bốn; số bốn, tứ (nốt nhạc trong nhạc dân tộc tương đương với số 6 trong giản phổ), họ Tứ. Ví dụ : - 这是四本书。 Đây là bốn cuốn sách.. - 他家有四口人。 Nhà anh ấy có bốn người.. - 此曲用到“四”音。 Bài khúc này dùng đến âm "tứ".
四 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 4; bốn; số bốn
数目,三加一后所得参看〖数字〗
- 这 是 四 本书
- Đây là bốn cuốn sách.
- 他家 有 四口 人
- Nhà anh ấy có bốn người.
四 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tứ (nốt nhạc trong nhạc dân tộc tương đương với số 6 trong giản phổ)
中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的'6' 参看〖工尺〗
- 此曲 用到 四 音
- Bài khúc này dùng đến âm "tứ".
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
✪ 2. họ Tứ
姓
- 四 先生 来 了
- Ông Tứ đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›