囚丁 qiú dīng
volume volume

Từ hán việt: 【tù đinh】

Đọc nhanh: 囚丁 (tù đinh). Ý nghĩa là: Người bị giam vì có tội..

Ý Nghĩa của "囚丁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

囚丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người bị giam vì có tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚丁

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • volume volume

    - jiào 马丁 mǎdīng · 多瓦 duōwǎ

    - Tên anh ấy là Martin Cordova.

  • volume volume

    - 那人囚 nàrénqiú le

    - Anh ấy đã cầm tù người đó.

  • volume volume

    - xìng dīng

    - Anh ấy họ Đinh.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng

    - nhân khẩu đông đúc.

  • volume volume

    - shǔ 丁巳 dīngsì nián

    - Anh ấy sinh năm Đinh Tỵ.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • volume volume

    - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao