Đọc nhanh: 嚼舌 (tước thiệt). Ý nghĩa là: nói láo; xuyên tạc; nói bậy, cãi vã; tranh cãi; cãi vặt, hớt lẻo. Ví dụ : - 有意见当面提,别在背后嚼舌。 có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.. - 没工夫跟你嚼舌。 không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
嚼舌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói láo; xuyên tạc; nói bậy
信口胡说;搬弄是非
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
✪ 2. cãi vã; tranh cãi; cãi vặt
无谓地争辩也说嚼舌头 (jiáoshé·tou)、嚼舌根 (jiáoshé·gen)
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
✪ 3. hớt lẻo
不该说而说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
舌›