嚷劈 rǎng pī
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng phách】

Đọc nhanh: 嚷劈 (nhượng phách). Ý nghĩa là: hét lên khản cổ bản thân.

Ý Nghĩa của "嚷劈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嚷劈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hét lên khản cổ bản thân

shout oneself hoarse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚷劈

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • volume volume

    - 别嚷 biérǎng 大家 dàjiā dōu zài 看书 kànshū ne

    - Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.

  • volume volume

    - 木柴 mùchái 一下 yīxià

    - Bạn chẻ củi một chút đi.

  • volume volume

    - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • volume volume

    - gāo 这个 zhègè 城市 chéngshì wán 劈酒 pījiǔ de zài 夜场 yèchǎng 不醉 bùzuì 无归 wúguī

    - dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái 劈头 pītóu 第一句 dìyījù huà jiù 问试 wènshì liǎn 成功 chénggōng le 没有 méiyǒu

    - anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao