Đọc nhanh: 劈 (phách). Ý nghĩa là: chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra, ngắt; tách rời; rời ra, giạng chân. Ví dụ : - 我把绳子劈成三股。 Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.. - 她把头发劈成三股。 Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.. - 我们在田里劈高粱叶。 Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
劈 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra
分开;分
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
✪ 2. ngắt; tách rời; rời ra
分裂;使离开原体物
- 我们 在 田里 劈 高粱 叶
- Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
✪ 3. giạng chân
腿或手指等过分叉开
- 她 的 腿 劈成 了 一条 直线
- Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
✪ 4. bổ; chẻ
用刀斧等由纵面破开
- 他 在 劈 木头
- Anh ấy đang chẻ gỗ.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 你 把 木柴 劈 一下
- Bạn chẻ củi một chút đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. sét đánh; sét đánh hỏng
雷电毁坏或击毙
- 老树 让 雷劈 了
- Cây cổ thụ bị sét đánh.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
✪ 6. chẻ; nứt
木头等从中间分开,但没有完全断开。
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 竹 棍子 劈 了 , 不能 再用 了
- Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. khản giọng
因为一直说话或者大喊大叫,而发不出声
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 老师 上 了 一上午 的 课 , 嗓子 劈 了
- Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.
劈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi rìu
简单机械,由两个斜面合成,纵截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各种切削工具的刃都是劈也叫尖劈
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
劈 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhằm vào; xông thẳng vào
正对着;冲着 (人的头脸胸部)
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 劈 莴苣 叶
- ngắt lá rau diếp.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›