volume volume

Từ hán việt: 【phách】

Đọc nhanh: (phách). Ý nghĩa là: chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra, ngắt; tách rời; rời ra, giạng chân. Ví dụ : - 我把绳子劈成三股。 Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.. - 她把头发劈成三股。 Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.. - 我们在田里劈高粱叶。 Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra

分开;分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 劈成 pǐchéng 三股 sāngǔ

    - Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 劈成 pǐchéng 三股 sāngǔ

    - Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.

✪ 2. ngắt; tách rời; rời ra

分裂;使离开原体物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 田里 tiánlǐ 高粱 gāoliáng

    - Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng shǒu 萵苣 wōjù

    - Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.

✪ 3. giạng chân

腿或手指等过分叉开

Ví dụ:
  • volume volume

    - de tuǐ 劈成 pǐchéng le 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn

    - Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 劈开 pīkāi

    - Anh ấy dạng hai chân ra.

✪ 4. bổ; chẻ

用刀斧等由纵面破开

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 木头 mùtou

    - Anh ấy đang chẻ gỗ.

  • volume volume

    - yòng 斧头 fǔtóu 那个 nàgè 箱子 xiāngzi 劈开 pīkāi le

    - Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.

  • volume volume

    - 木柴 mùchái 一下 yīxià

    - Bạn chẻ củi một chút đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. sét đánh; sét đánh hỏng

雷电毁坏或击毙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老树 lǎoshù ràng 雷劈 léipī le

    - Cây cổ thụ bị sét đánh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén bèi 雷劈 léipī le

    - Người này đã bị sét đánh.

✪ 6. chẻ; nứt

木头等从中间分开,但没有完全断开。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木头 mùtou 桌面 zhuōmiàn le

    - Mặt bàn gỗ bị nứt.

  • volume volume

    - zhú 棍子 gùnzi le 不能 bùnéng 再用 zàiyòng le

    - Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.

  • volume volume

    - zhè 椅子 yǐzi de tuǐ le

    - Chân của chiếc ghế này bị nứt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. khản giọng

因为一直说话或者大喊大叫,而发不出声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大喊大叫 dàhǎndàjiào 结果 jiéguǒ 声音 shēngyīn dōu le

    - Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shàng le 一上午 yīshàngwǔ de 嗓子 sǎngzi le

    - Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi rìu

简单机械,由两个斜面合成,纵截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各种切削工具的刃都是劈也叫尖劈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工匠 gōngjiàng yòng lái 分开 fēnkāi 木材 mùcái

    - Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi rìu này rất sắc bén.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhằm vào; xông thẳng vào

正对着;冲着 (人的头脸胸部)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劈脸 pīliǎn gěi le 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 劈头 pītóu jiāo 下来 xiàlai

    - Mưa lớn đổ ập xuống đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 木柴 mùchái

    - bổ củi; chẻ củi.

  • volume volume

    - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • volume volume

    - 劈啪 pīpā de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng đùng đoàng.

  • volume volume

    - duì tuǐ hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.

  • volume volume

    - 莴苣 wōjù

    - ngắt lá rau diếp.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 劈头 pītóu jiāo 下来 xiàlai

    - Mưa lớn đổ ập xuống đầu.

  • volume volume

    - 劈胸 pīxiōng 一把 yībǎ 抓住 zhuāzhù

    - chộp ngực bắt lấy.

  • volume volume

    - gāo 这个 zhègè 城市 chéngshì wán 劈酒 pījiǔ de zài 夜场 yèchǎng 不醉 bùzuì 无归 wúguī

    - dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao