起到 qǐ dào
volume volume

Từ hán việt: 【khởi đáo】

Đọc nhanh: 起到 (khởi đáo). Ý nghĩa là: có; đóng; làm nên (vài trò). Ví dụ : - 这本书起到启发作用。 Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.. - 新政策起到促进作用。 Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.. - 这句话起到警示作用。 Câu này có tác dụng cảnh báo.

Ý Nghĩa của "起到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

起到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có; đóng; làm nên (vài trò)

具有;发挥作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 起到 qǐdào 启发 qǐfā 作用 zuòyòng

    - Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 起到 qǐdào 促进作用 cùjìnzuòyòng

    - Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 起到 qǐdào 警示 jǐngshì 作用 zuòyòng

    - Câu này có tác dụng cảnh báo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起到

  • volume volume

    - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - zhí dào 家时 jiāshí 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - gāng shuō dào 这里 zhèlǐ 会场 huìchǎng shàng jiù 乱腾 luànténg 起来 qǐlai le

    - vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • volume volume

    - 收到 shōudào de 礼物 lǐwù duī zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao