Đọc nhanh: 起到 (khởi đáo). Ý nghĩa là: có; đóng; làm nên (vài trò). Ví dụ : - 这本书起到启发作用。 Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.. - 新政策起到促进作用。 Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.. - 这句话起到警示作用。 Câu này có tác dụng cảnh báo.
起到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có; đóng; làm nên (vài trò)
具有;发挥作用
- 这 本书 起到 启发 作用
- Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.
- 新 政策 起到 促进作用
- Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.
- 这句 话 起到 警示 作用
- Câu này có tác dụng cảnh báo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起到
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 值 我 到 家时 , 下起 了 大雨
- Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
起›