Đọc nhanh: 嘴勤 (chuỷ cần). Ý nghĩa là: thích nói chuyện; thích trò chuyện.
嘴勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích nói chuyện; thích trò chuyện
积极与人交谈、接触,遇不懂之事,勤于动嘴询问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴勤
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 今天 晚上 该 我 值勤
- tối nay đến phiên tôi trực ban?
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
嘴›