Đọc nhanh: 嘲 (trào). Ý nghĩa là: chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng. Ví dụ : - 怎么可以随便嘲弄人? Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?. - 他们嘲弄了这项提议。 Bọn họ giễu cợt đề xuất này.. - 他们嘲笑他的穿着。 Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
嘲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế giễu; cười giễu; giễu cợt; nhạo báng
(旧读zhāo) 嘲笑
- 怎么 可以 随便 嘲弄 人
- Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘲
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
- 怎么 可以 随便 嘲弄 人
- Sao lại tùy tiện chế giễu người khác như vậy?
- 听到 嘲笑 的 口吻
- Nghe thấy giọng điệu chế nhạo.
- 感受 到 嘲笑 的 态度
- Cảm nhận được thái độ chế nhạo.
- 她 的 建议 受到 嘲讽
- Đề nghị của cô đã bị chê cười.
- 她 露出 嘲笑 的 目光
- Cô ấy lộ ra ánh mắt chế nhạo.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 就是 那篇 英式 庞克 摇滚 和 嘲讽 次 文化 的 论文
- Trên nhạc punk rock của Anh và nền văn hóa phụ của sự khinh bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘲›