Đọc nhanh: 砚田之食 (nghiễn điền chi thực). Ý nghĩa là: kiếm sống bằng viết lách (thành ngữ).
砚田之食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm sống bằng viết lách (thành ngữ)
to make a living by writing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砚田之食
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 我 不吃 嗟来之食
- Tôi không ăn của ăn xin.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
田›
砚›
食›