Đọc nhanh: 嗓门 (tảng môn). Ý nghĩa là: giọng; cổ họng. Ví dụ : - 嗓门大。 giọng to.
嗓门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; cổ họng
嗓音
- 嗓门 大
- giọng to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓门
- 嗓门 大
- giọng to.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
门›