Đọc nhanh: 嗓 (tảng). Ý nghĩa là: cổ họng; cuống họng, giọng; giọng nói. Ví dụ : - 我的嗓子很疼。 Cổ họng của tôi rất đau.. - 请喝点热水,嗓子会舒服些。 Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.. - 哑嗓儿。 mất giọng
嗓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ họng; cuống họng
喉咙
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
✪ 2. giọng; giọng nói
(嗓儿) 嗓音
- 哑嗓 儿
- mất giọng
- 那个 男人 说话 高声 大 嗓
- Người đàn ông đó nói chuyện rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓
- 嗓门 大
- giọng to.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›