Đọc nhanh: 嗅盐 (khứu diêm). Ý nghĩa là: muối amoniắc để hít chữa ngất; chữa nhức đầu buồn nôn.
嗅盐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muối amoniắc để hít chữa ngất; chữa nhức đầu buồn nôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗅盐
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 她 在 锅里 撒 了 盐巴
- Cô ấy rắc muối vào chảo.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 你 可以 加上 点盐 吗 ?
- Bạn có thể thêm chút muối được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗅›
盐›