Đọc nhanh: 喻 (dụ.du). Ý nghĩa là: hiểu; biết, giải thích; nói rõ; gợi mở, ví dụ; ví von; so sánh. Ví dụ : - 这个道理不言而喻。 Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.. - 他是家喻户晓的明星。 Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.. - 她的态度让人不可理喻。 Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.
喻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; biết
明白;了解
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
✪ 2. giải thích; nói rõ; gợi mở
说明;开导
- 她 的 态度 让 人 不可理喻
- Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
✪ 3. ví dụ; ví von; so sánh
打比方;比喻
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 这个 比喻 很 生动
- Phép ẩn dụ này rất sinh động.
喻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Dụ
姓
- 喻 先生 是 我 的 老师
- Thầy Dụ là thầy giáo của tôi.
- 喻 小姐 今天 不 在 公司
- Cô Dụ hôm nay không ở công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喻
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›