Đọc nhanh: 喜感 (hỉ cảm). Ý nghĩa là: (Phật giáo) niềm vui, lố bịch, hài hước.
喜感 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) niềm vui
(Buddhism) joy
✪ 2. lố bịch
comical
✪ 3. hài hước
comicality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜感
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 我 喜欢 去 做 全身 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi thích đi mát xa toàn thân, cảm giác rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
感›