Đọc nhanh: 喜宁 (hỉ ninh). Ý nghĩa là: kẻ thứ ba; một từ lưu hành trên internet; có ý châm biếm; chỉ kẻ thứ ba xen vào chuyện tình cảm của người khác..
喜宁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thứ ba; một từ lưu hành trên internet; có ý châm biếm; chỉ kẻ thứ ba xen vào chuyện tình cảm của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜宁
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 我们 都 喜欢 乡村 生活 的 宁静
- Chúng tôi đều yêu thích sự yên bình của cuộc sống ở nông thôn.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
宁›