喜剧 xǐjù
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ kịch】

Đọc nhanh: 喜剧 (hỉ kịch). Ý nghĩa là: hài kịch; kịch vui; hí kịch, hỷ kịch. Ví dụ : - 我是喜剧魔术师 Tôi là một ảo thuật gia hài.. - 每个爱情喜剧都是这样的情节 Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.. - 悬疑片中的建立起来的张力可以在一个很好的喜剧场景中释放。 Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

Ý Nghĩa của "喜剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hài kịch; kịch vui; hí kịch

戏剧的主要类别之一,用夸张手法讽刺和嘲笑丑恶、落后的现象,突出这种现象的本身的矛盾和它与健康事物的冲突,往往引人发笑,结局大多是圆满的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

  • volume volume

    - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • volume volume

    - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. hỷ kịch

剧的主要类别之一, 用夸张手法讽刺和嘲笑丑恶、落后的现象, 突出这种现象的本身的矛盾和它与健康事物的冲突, 往往引人发笑, 结局大多是圆满的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜剧

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 看宫 kàngōng 斗剧 dòujù

    - tôi thích xem phim cung đấu

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 观赏 guānshǎng 舞台剧 wǔtáijù

    - Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • volume volume

    - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 楚剧 chǔjù de 表演 biǎoyǎn

    - Tôi thích xem biểu diễn kịch Chu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 京剧 jīngjù 脸谱 liǎnpǔ de 意义 yìyì

    - Anh ấy thích nghiên cứu ý nghĩa của mặt nạ Kinh kịch.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 闹剧 nàojù 因为 yīnwèi 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao