Đọc nhanh: 笑剧 (tiếu kịch). Ý nghĩa là: trò hề; trò cười, kịch vui. Ví dụ : - 我喜欢笑剧而不喜欢悲剧. Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
笑剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trò hề; trò cười
闹剧
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
✪ 2. kịch vui
喜剧的一种, 通过滑稽情节, 热闹场面, 来揭示剧中人物行为的矛盾, 比一般喜剧更夸张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑剧
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一颦一笑
- lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
笑›