Đọc nhanh: 喜剧片 (hỉ kịch phiến). Ý nghĩa là: Phim hài.
喜剧片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim hài
喜剧片指以笑激发观众爱憎的影片。常用不同含义的笑声,鞭笞社会上一切丑恶落后现象,歌颂现实生活中美好进步事物,能使观众在轻松愉快的笑声中接受启示和教育,以及得到愉悦的心情。多以巧妙的结构,夸张的手法,轻松风趣的情节和幽默诙谐的语言,着重刻画喜剧性人物的独特性格。种类较多,常见的有歌颂性喜剧和讽刺性喜剧,如《假凤虚凰》、《今天我休息》、《小鬼当家》、台湾影片《稻草人》和周星驰的<<喜剧之王>>等。以及内地的《私人定制》《举起手来》《少庄主追爱记》《谎言大爆炸》等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜剧片
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 你 喜欢 玉米片 吗 ?
- Cậu thích ăn ngô không?
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 他 喜欢 中午 小憩 片刻
- Anh ấy thích nghỉ ngơi chút buổi trưa.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 她 喜欢 拍 风景 照片
- Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
喜›
片›