Đọc nhanh: 喜联 (hỉ liên). Ý nghĩa là: câu đối đám cưới.
喜联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu đối đám cưới
结婚时所用的对联
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜联
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
联›