喜联 xǐ lián
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ liên】

Đọc nhanh: 喜联 (hỉ liên). Ý nghĩa là: câu đối đám cưới.

Ý Nghĩa của "喜联" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu đối đám cưới

结婚时所用的对联

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜联

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi 抗日 kàngrì 联军 liánjūn

    - liên quân Đông Bắc kháng Nhật.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 五月天 wǔyuètiān

    - Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao