善邻 shàn lín
volume volume

Từ hán việt: 【thiện lân】

Đọc nhanh: 善邻 (thiện lân). Ý nghĩa là: láng giềng thân thiện; láng giềng hữu nghị. Ví dụ : - 善邻政策。 Chính sách hữu nghị với láng giềng.

Ý Nghĩa của "善邻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

善邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. láng giềng thân thiện; láng giềng hữu nghị

跟邻居或邻国友好相处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善邻 shànlín 政策 zhèngcè

    - Chính sách hữu nghị với láng giềng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善邻

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 善邻 shànlín 政策 zhèngcè

    - Chính sách hữu nghị với láng giềng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Ngư là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao