Đọc nhanh: 善邻 (thiện lân). Ý nghĩa là: láng giềng thân thiện; láng giềng hữu nghị. Ví dụ : - 善邻政策。 Chính sách hữu nghị với láng giềng.
善邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láng giềng thân thiện; láng giềng hữu nghị
跟邻居或邻国友好相处
- 善邻 政策
- Chính sách hữu nghị với láng giềng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善邻
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 善邻 政策
- Chính sách hữu nghị với láng giềng.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 鱼 先生 是 我 的 邻居
- Ông Ngư là hàng xóm của tôi.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
邻›