Đọc nhanh: 善能 (thiện năng). Ý nghĩa là: giỏi, sành.
善能 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi
to be good at
✪ 2. sành
在某方面有特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善能
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 你 善 此务能 获 赞誉
- Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
能›