Đọc nhanh: 喀什 (khách thập). Ý nghĩa là: Thành phố và tỉnh Kashgar hoặc Qeshqer (Kāshí) ở phía tây Tân Cương gần Kyrgyzstan.
✪ 1. Thành phố và tỉnh Kashgar hoặc Qeshqer (Kāshí) ở phía tây Tân Cương gần Kyrgyzstan
Kashgar or Qeshqer (Kāshí) city and prefecture in the west of Xinjiang near Kyrgyzstan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀什
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
喀›