Đọc nhanh: 商户 (thương hộ). Ý nghĩa là: doanh nhân, chắc chắn, người buôn bán.
商户 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. doanh nhân
businessman
✪ 2. chắc chắn
firm
✪ 3. người buôn bán
merchant
✪ 4. thương nhân
trader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商户
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 是 个 工商户
- Anh ấy là hộ kinh doanh.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 这儿 有 很多 工商户
- Ở đây có nhiều hộ kinh doanh.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
户›