商机 shāngjī
volume volume

Từ hán việt: 【thương cơ】

Đọc nhanh: 商机 (thương cơ). Ý nghĩa là: cơ hội kinh doanh, cơ hội thương mại. Ví dụ : - 高中毕业的高斌(化名)看中了其中的商机,然而却走了歪路。 Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

Ý Nghĩa của "商机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hội kinh doanh

business opportunity

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

✪ 2. cơ hội thương mại

commercial opportunity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商机

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • volume volume

    - 收音机 shōuyīnjī 放在 fàngzài 信托 xìntuō 商店 shāngdiàn 寄卖 jìmài

    - máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 一个 yígè xīn de 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.

  • volume volume

    - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • volume volume

    - zài shàng 商店 shāngdiàn huā 低价 dījià mǎi le 录像机 lùxiàngjī

    - Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 商业 shāngyè 时机 shíjī

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 开阔 kāikuò 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.

  • volume volume

    - 发掘 fājué le 一个 yígè 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao