Đọc nhanh: 商代 (thương đại). Ý nghĩa là: triều đại nhà Thương tiền sử (khoảng thế kỷ 16-11 trước Công nguyên).
商代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại nhà Thương tiền sử (khoảng thế kỷ 16-11 trước Công nguyên)
the prehistoric Shang dynasty (c. 16th-11th century BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商代
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 商是 古老 朝代
- Nhà Thương là triều đại cổ xưa.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
商›