Đọc nhanh: 商埠 (thương phụ). Ý nghĩa là: thành phố thông thương với nước ngoài; thương phụ.
商埠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố thông thương với nước ngoài; thương phụ
旧时与外国通商的城镇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商埠
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
埠›