Đọc nhanh: 微调 (vi điệu). Ý nghĩa là: Tinh chỉnh; sửa lại cho phù hợp; chính xác hơn.. Ví dụ : - 色彩微调更改对象中颜色成分的数量。 Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
微调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh chỉnh; sửa lại cho phù hợp; chính xác hơn.
微调是指稍微的调动一下,但调动的幅度很小,也就是指通过细微的调整,使相关产品功能或相关主观行为的结果更贴近于操控者的主观愿望,多用于工业、农业等产品的成果,及数理统计相关领域的文字表述。
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
调›