Đọc nhanh: 啮 (ngão.niết.khiết). Ý nghĩa là: cắn; gặm; nhấm (chuột, thỏ), họ Nie, biến thể của 嚙 | 啮. Ví dụ : - 用来将巨型啮齿动物传到网上的电脑 Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
啮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắn; gặm; nhấm (chuột, thỏ)
(鼠、兔等动物) 用牙啃或咬
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
✪ 2. họ Nie
surname Nie
✪ 3. biến thể của 嚙 | 啮
variant of 嚙|啮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啮
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
啮›