Đọc nhanh: 唿扇 (hốt phiến). Ý nghĩa là: run rẩy; rung động; quạt, huýt gió.
唿扇 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. run rẩy; rung động; quạt
同'呼扇'
✪ 2. huýt gió
双唇合拢, 中间留 一小孔 (有的把手指插在口内), 使气流通过而发出的像吹哨子的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唿扇
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 四 樘 双扇 窗
- bốn bộ cửa sổ hai cánh.
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唿›
扇›