Đọc nhanh: 佣工 (dung công). Ý nghĩa là: người làm thuê; người làm mướn; dung công; ở; mướn công.
佣工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người làm thuê; người làm mướn; dung công; ở; mướn công
受雇为人做工的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›
工›