Đọc nhanh: 佣 (dong.dụng.dung). Ý nghĩa là: thuê; mướn, đầy tớ; người ở; con sen; người giúp việc nhà. Ví dụ : - 他佣了一名司机。 Anh ấy thuê một tài xế.. - 老板佣了个秘书。 Ông chủ thuê một thư ký.. - 他家有两个佣。 Nhà anh ấy có hai người đầy tớ.
佣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn
雇用
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
佣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ; người ở; con sen; người giúp việc nhà
仆人
- 他家 有 两个 佣
- Nhà anh ấy có hai người đầy tớ.
- 老佣 做事 很 勤快
- Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 她 获得 了 佣金
- Cô ấy nhận được hoa hồng.
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 老佣 做事 很 勤快
- Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 我们 计划 雇佣 五个 人工
- Chúng tôi dự định thuê năm nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›