唯理 wéilǐ
volume volume

Từ hán việt: 【duy lí】

Đọc nhanh: 唯理 (duy lí). Ý nghĩa là: thuyết duy lý; chủ nghĩa duy lý。認識論中的一派片面夸大理性認識的作用認為理性是獲得知識的惟一泉源否認理性認識要依賴于感性經驗。.

Ý Nghĩa của "唯理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唯理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuyết duy lý; chủ nghĩa duy lý。認識論中的一派,片面夸大理性認識的作用,認為理性是獲得知識的惟一泉源,否認理性認識要依賴于感性經驗。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯理

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao