Đọc nhanh: 唯理 (duy lí). Ý nghĩa là: thuyết duy lý; chủ nghĩa duy lý。認識論中的一派,片面夸大理性認識的作用,認為理性是獲得知識的惟一泉源,否認理性認識要依賴于感性經驗。.
唯理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết duy lý; chủ nghĩa duy lý。認識論中的一派,片面夸大理性認識的作用,認為理性是獲得知識的惟一泉源,否認理性認識要依賴于感性經驗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯理
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
理›