Đọc nhanh: 理产 (lí sản). Ý nghĩa là: lý do; cớ。事情為什么這樣做或那樣做的道理。 理由充足。 đầy đủ lý do. 毫無理由。 không có lý do gì..
理产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý do; cớ。事情為什么這樣做或那樣做的道理。 理由充足。 đầy đủ lý do. 毫無理由。 không có lý do gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理产
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
理›