Đọc nhanh: 完璧 (hoàn bích). Ý nghĩa là: Hán Việt: HOÀN BÍCH QUY TRIỆU Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tần Vương không có thành ý, không muốn giao thành, bèn nghĩ cách mang ngọc trở về, phái người trả lại cho nước Triệu. Ví với vật còn nguyên vẹn quy trả về cho chủ cũ.) 。戰國時代趙國得到了楚國的和氏璧,秦昭王要用十 五座城池來換璧。趙王派藺相如帶著璧去換城。相如到秦國獻了璧,見秦王沒有誠意,不肯交出城池,就 設法把璧弄回,派人送回趙國。比喻原物完整無損地歸還本人。; toàn bích; hoàn bích.
完璧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: HOÀN BÍCH QUY TRIỆU Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tần Vương không có thành ý, không muốn giao thành, bèn nghĩ cách mang ngọc trở về, phái người trả lại cho nước Triệu. Ví với vật còn nguyên vẹn quy trả về cho chủ cũ.) 。戰國時代趙國得到了楚國的和氏璧,秦昭王要用十 五座城池來換璧。趙王派藺相如帶著璧去換城。相如到秦國獻了璧,見秦王沒有誠意,不肯交出城池,就 設法把璧弄回,派人送回趙國。比喻原物完整無損地歸還本人。; toàn bích; hoàn bích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完璧
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
璧›