Đọc nhanh: 唯物史观 (duy vật sử quan). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy vật lịch sử, duy vật sử quan.
唯物史观 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy vật lịch sử
马克思、恩格斯所创立的关于人类社会发展最一般规律的科学,是马克思主义哲学的重要组成部分,是无产阶级的世界观历史唯物主义认为;社会历史发展具有自身固有的客观规律;社 会存在决定社会意识,社会意识又反作用于社会存在;生产力和生产关系之间的矛盾,经济基础和上层建 筑之间的矛盾是推动社会发展的基本矛盾也说历史唯物主义
✪ 2. duy vật sử quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯物史观
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 他们 计划 前往 博物馆 参观
- Họ dự định đi đến bảo tàng tham quan.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 冒顿 是 一个 历史 人物
- Mặc Đột là một nhân vật lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
唯›
物›
观›