Đọc nhanh: 唯实论 (duy thực luận). Ý nghĩa là: Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng sự vật tồn tại một cách khách quan; duy thực.
唯实论 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một phái tư tưởng triết học; chủ trương rằng sự vật tồn tại một cách khách quan; duy thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯实论
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 基于 实验 结果 , 得出 了 结论
- Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.
- 根据 事实 推论
- suy luận căn cứ vào sự thật.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
实›
论›