Đọc nhanh: 点到即止 (điểm đáo tức chỉ). Ý nghĩa là: cẩn thận để không làm quá mức, chạm vào cái gì đó và để nó ở đó.
点到即止 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận để không làm quá mức
to take care not to overdo sth
✪ 2. chạm vào cái gì đó và để nó ở đó
to touch on sth and leave it there
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点到即止
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
即›
止›
点›