Đọc nhanh: 唐末 (đường mạt). Ý nghĩa là: cuối thời Đường (thế kỷ 9).
唐末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối thời Đường (thế kỷ 9)
late Tang period (9th century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐末
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他决 周末 看 电影
- Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
末›