唐朝 táng cháo
volume volume

Từ hán việt: 【đường triều】

Đọc nhanh: 唐朝 (đường triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Đường (618-907). Ví dụ : - 唐朝是律诗的全盛时期。 Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.. - 唐朝有很多大诗人如李白杜甫白居易等。 thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

Ý Nghĩa của "唐朝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唐朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Triều đại nhà Đường (618-907)

Tang dynasty (618-907)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐朝

  • volume volume

    - 李白 lǐbái shì 唐朝 tángcháo rén

    - Lý Bạch là người thời Đường.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo

    - Triều đại nhà Đường.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 著名 zhùmíng de 朝代 cháodài

    - Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 唐朝 tángcháo 历史 lìshǐ

    - Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao