Đọc nhanh: 唐僧 (đường tăng). Ý nghĩa là: Huyền Trang (602-664) nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, du hành đến Ấn Độ 629-645.
唐僧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huyền Trang (602-664) nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, du hành đến Ấn Độ 629-645
Xuanzang (602-664) Tang dynasty Buddhist monk and translator, who traveled to India 629-645
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐僧
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 唐朝
- Triều đại nhà Đường.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
唐›