Đọc nhanh: 喘 (suyễn). Ý nghĩa là: thở; thở gấp; thở hổn hển, hen suyễn; suyễn. Ví dụ : - 我爬山时喘得厉害。 Tôi thở gấp khi leo núi.. - 老人累得直喘气。 Ông già thở hổn hển vì kiệt sức.. - 他的喘又发作了。 Bệnh hen suyễn của anh ấy tái phát.
喘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở; thở gấp; thở hổn hển
急促呼吸
- 我 爬山 时喘得 厉害
- Tôi thở gấp khi leo núi.
- 老人 累得直 喘气
- Ông già thở hổn hển vì kiệt sức.
喘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hen suyễn; suyễn
气喘病
- 他 的 喘 又 发作 了
- Bệnh hen suyễn của anh ấy tái phát.
- 这喘病 很 难 根治
- Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.
- 爷爷 深受 喘 的 折磨
- Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›