Đọc nhanh: 效 (hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; công hiệu; công dụng, làm theo; bắt chước, cống hiến; hiến dâng. Ví dụ : - 这药吃下去就见效。 Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.. - 她的教学方法很有成效。 Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.. - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.
效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; công hiệu; công dụng
效果;功用
- 这药 吃 下去 就 见效
- Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 这个 方法 很 有效
- Phương pháp này rất hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
效 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; bắt chước
仿效
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
✪ 2. cống hiến; hiến dâng
为别人或集团献出 (力量或生命)
- 我 愿意 为 您 效劳
- Tôi sẵn sàng cống hiến cho ngài.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›