Đọc nhanh: 哭喊 (khốc hảm). Ý nghĩa là: Khóc thét. Ví dụ : - 弟弟因要不到玩具,而在地上哭喊撒赖 Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
哭喊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khóc thét
《哭喊》是Jaromil Jires导演的一部剧情电影。
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭喊
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
喊›