volume volume

Từ hán việt: 【na.nả.ná】

Đọc nhanh: (na.nả.ná). Ý nghĩa là: nào (dùng cho câu hỏi), cái gì (dùng riêng giống như ''什么''), nào (bất kì). Ví dụ : - 哪杯水是我的? Cốc nước nào của tớ vậy?. - 你准备去哪座城市? Bạn định đi thành phố nào?. - 哪是你最喜欢的? Bạn thích cái gì nhất?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nào (dùng cho câu hỏi)

表示要求在几个人或事物中确定一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杯水 bēishuǐ shì de

    - Cốc nước nào của tớ vậy?

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 哪座 nǎzuò 城市 chéngshì

    - Bạn định đi thành phố nào?

✪ 2. cái gì (dùng riêng giống như ''什么'')

单用,跟''什么''相同,常和''什么''交互着用

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zuì 喜欢 xǐhuan de

    - Bạn thích cái gì nhất?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 正在 zhèngzài zhǎo

    - Các bạn đang tìm cái gì đấy?

✪ 3. nào (bất kì)

指任何一个,后面常有“都”“也”呼应,或用两个“哪”前后呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 哪个 něigè dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn muốn cái nào tôi cũng được.

  • volume volume

    - 哪天 nǎtiān dōu 适合 shìhé 旅行 lǚxíng

    - Ngày nào cũng thích hợp cho việc du lịch.

✪ 4. nào (biểu thị không xác định)

表示不能确定的某一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哪个 něigè 人会 rénhuì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Người nào sẽ tham gia cuộc họp?

  • volume volume

    - shì 哪位 nǎwèi 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là thầy giáo nào?

✪ 5. đâu; nào có (biểu thị phản vấn)

表示反问,表示不可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有钱 yǒuqián mǎi 汽车 qìchē ne

    - Tôi đâu có tiền mua ô tô.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 医生 yīshēng

    - Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没课 méikè xiǎng 哪儿 nǎér wán

    - Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 哪儿 nǎér

    - Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?

  • volume volume

    - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 哪儿 nǎér 旅行 lǚxíng

    - Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 地点 dìdiǎn zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm giao hàng ở đâu?

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn máng 昏头昏脑 hūntóuhūnnǎo de 哪顾 nǎgù 这件 zhèjiàn shì

    - suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián zài 哪儿 nǎér guò 除夕 chúxī ne

    - Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao