Đọc nhanh: 哪 (na.nả.ná). Ý nghĩa là: nào (dùng cho câu hỏi), cái gì (dùng riêng giống như ''什么''), nào (bất kì). Ví dụ : - 哪杯水是我的? Cốc nước nào của tớ vậy?. - 你准备去哪座城市? Bạn định đi thành phố nào?. - 哪是你最喜欢的? Bạn thích cái gì nhất?
哪 khi là Đại từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nào (dùng cho câu hỏi)
表示要求在几个人或事物中确定一个
- 哪 杯水 是 我 的
- Cốc nước nào của tớ vậy?
- 你 准备 去 哪座 城市 ?
- Bạn định đi thành phố nào?
✪ 2. cái gì (dùng riêng giống như ''什么'')
单用,跟''什么''相同,常和''什么''交互着用
- 哪 是 你 最 喜欢 的 ?
- Bạn thích cái gì nhất?
- 你们 正在 找 哪 ?
- Các bạn đang tìm cái gì đấy?
✪ 3. nào (bất kì)
指任何一个,后面常有“都”“也”呼应,或用两个“哪”前后呼应
- 你 要 哪个 我 都 可以
- Bạn muốn cái nào tôi cũng được.
- 哪天 都 适合 旅行
- Ngày nào cũng thích hợp cho việc du lịch.
✪ 4. nào (biểu thị không xác định)
表示不能确定的某一个
- 哪个 人会 参加 会议 ?
- Người nào sẽ tham gia cuộc họp?
- 他 是 哪位 老师 ?
- Ông ấy là thầy giáo nào?
✪ 5. đâu; nào có (biểu thị phản vấn)
表示反问,表示不可能
- 我 哪 有钱 买 汽车 呢
- Tôi đâu có tiền mua ô tô.
- 我 哪 知道 他 是 医生
- Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›