哗啦啦 huālā la
volume volume

Từ hán việt: 【hoa lạp lạp】

Đọc nhanh: 哗啦啦 (hoa lạp lạp). Ý nghĩa là: (onom.) âm thanh va chạm. Ví dụ : - 许多大船都在起碇铁链不断哗啦啦地响着。 Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.

Ý Nghĩa của "哗啦啦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哗啦啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (onom.) âm thanh va chạm

(onom.) crashing sound

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 大船 dàchuán dōu zài 起碇 qǐdìng 铁链 tiěliàn 不断 bùduàn 哗啦啦 huālālā 地响 dìxiǎng zhe

    - Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗啦啦

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 磨叨 mòdāo la

    - mày đừng lải nhải nữa!

  • volume volume

    - 豆子 dòuzi 哗啦 huālā 撒一地 sāyīdì

    - Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 迎亲 yíngqīn la

    - Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.

  • volume volume

    - 雨滴 yǔdī 哗啦 huālā 落下来 luòxiàlai

    - Giọt mưa rơi xuống với tiếng xào xạc.

  • volume volume

    - 哗啦 huālā 哗啦 huālā 地下 dìxià

    - mưa đổ ào ào.

  • volume volume

    - 哗啦一声 huālāyīshēng qiáng dào le

    - rầm một tiếng, bức tường đổ xuống.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 大船 dàchuán dōu zài 起碇 qǐdìng 铁链 tiěliàn 不断 bùduàn 哗啦啦 huālālā 地响 dìxiǎng zhe

    - Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié dīng 手机 shǒujī 太久 tàijiǔ la

    - Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:丨フ一ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROPJ (口人心十)
    • Bảng mã:U+54D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lā , La
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
    • Bảng mã:U+5566
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa