Đọc nhanh: 哗啦啦 (hoa lạp lạp). Ý nghĩa là: (onom.) âm thanh va chạm. Ví dụ : - 许多大船都在起碇,铁链不断哗啦啦地响着。 Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
哗啦啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (onom.) âm thanh va chạm
(onom.) crashing sound
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗啦啦
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 雨滴 哗啦 落下来
- Giọt mưa rơi xuống với tiếng xào xạc.
- 雨 哗啦 哗啦 地下
- mưa đổ ào ào.
- 哗啦一声 , 墙 倒 了
- rầm một tiếng, bức tường đổ xuống.
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
- 你别 盯 手机 太久 啦
- Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›
啦›