Đọc nhanh: 哈里发 (ha lí phát). Ý nghĩa là: Ha-Li-Pha; vua Đạo Hồi (lãnh tụ hợp nhất chính giáo của các nước theo đạo Hồi), người Ha-Li-Pha (người Trung Quốc gọi người học kinh Hồi ở tu viện là Ha-Li-Pha).
哈里发 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ha-Li-Pha; vua Đạo Hồi (lãnh tụ hợp nhất chính giáo của các nước theo đạo Hồi)
穆罕默德逝世 (公元632) 后,伊斯兰教国家政教合一的领袖的称呼
✪ 2. người Ha-Li-Pha (người Trung Quốc gọi người học kinh Hồi ở tu viện là Ha-Li-Pha)
中国伊斯兰教对在寺院中学习伊斯兰经典的人员的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈里发
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 他 尽 自 在 这里 发呆
- Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
哈›
里›