Đọc nhanh: 哈罗 (ha la). Ý nghĩa là: chào; hello; a-lô.
哈罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào; hello; a-lô
用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈罗
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
罗›