Đọc nhanh: 哈拉雷 (ha lạp lôi). Ý nghĩa là: Harare (thủ đô Dim-ba-bu-ê, tên cũ là Salisbury).
哈拉雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Harare (thủ đô Dim-ba-bu-ê, tên cũ là Salisbury)
索尔兹伯里津巴布韦首都及最大城市,位于该国东北部,于1890年由英国人建城,是制造业和烟草加工业中心,该城市于1982年为纪念一个19世纪的领导而更名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈拉雷
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 撒哈拉 可是 世界 上 最大 的 沙漠
- Sahara là sa mạc lớn nhất trên trái đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
拉›
雷›