Đọc nhanh: 哈喇 (ha lạt). Ý nghĩa là: hôi dầu; gắt dầu, giết chết (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 点心哈喇了,不能吃了。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
✪ 1. hôi dầu; gắt dầu
食油或含油食物日久变坏味道的
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
✪ 2. giết chết (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
杀死 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈喇
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
喇›