Đọc nhanh: 哈奴曼 (ha nô man). Ý nghĩa là: Hanuman, một vị thần khỉ trong sử thi Ramayana của Ấn Độ.
哈奴曼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hanuman, một vị thần khỉ trong sử thi Ramayana của Ấn Độ
Hanuman, a monkey God in the Indian epic Ramayana
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈奴曼
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 整天 奴役 于 工作
- Anh ấy cả ngày chỉ biết phục tùng công việc.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
奴›
曼›